🔍
Search:
DAI DẲNG
🌟
DAI DẲNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
여름철에 여러 날 계속해서 비가 오는 현상이나 날씨. 또는 그 비.
1
MƯA DAI DẲNG, MÙA MƯA:
Thời tiết hay hiện tượng mưa liên tục nhiều ngày vào mùa hè. Hoặc mưa như vậy.
-
Tính từ
-
1
걱정에 싸여 아무 생각이 없이 멍하다.
1
THẪN THỜ:
Ngẩn ngơ không hề có suy nghĩ gì vì chồng chất lo lắng.
-
2
어떤 행동이나 감정 등이 그치지 않고 계속되는 상태이다.
2
DAI DẲNG, LÊ THÊ:
Tình trạng hành động hay tình cảm nào đó không ngừng mà được tiếp diễn.
-
Danh từ
-
1
날을 어두침침하게 하면서 오랫동안 내리는 비.
1
CƠN MƯA DAI DẲNG, MƯA DẦM:
Mưa trong thời gian dài làm cho ban ngày trở nên âm u.
-
Động từ
-
1
늘 잊지 못하다.
1
DAI DẲNG, DA DIẾT, KHÔN NGUÔI:
Không thể quên.
-
Tính từ
-
1
성격이나 행동이 매우 질기고 끈기가 있다.
1
NẰNG NẶC, LẼO ĐẼO, DAI DẲNG:
Tính cách hay hành động rất dai dẳng và bền bỉ.
-
2
잘 끊어지지 않을 정도로 눅눅하고 끈기가 많다.
2
DAI:
Ướt và nhiều chất dẻo đến mức không bị ngắt đứt.
-
Động từ
-
1
하기 싫은 것을 억지로 권하다.
1
KHUYÊN DAI DẲNG, KHUYÊN MẠNH MẼ:
Khuyên miễn cưỡng điều không thích làm.
-
Danh từ
-
1
늘 잊지 못함.
1
SỰ DAI DẲNG, SỰ DA DIẾT, SỰ KHÔN NGUÔI:
Việc không thể quên.
-
Danh từ
-
1
하기 싫은 것을 억지로 권함.
1
LỜI KHUYÊN DAI DẲNG, SỰ KHUYÊN MẠNH MẼ:
Sự khuyên miễn cưỡng điều không thích làm.
-
Tính từ
-
1
성질이나 행동 등이 질기고 끈기가 있다.
1
DẺO DAI, DẺO DÍNH, DAI DẲNG:
Tính cách hay hành động có tính chất đeo bám rất dai.
-
2
잘 끊어지지 않을 정도로 눅눅하고 끈기가 있다.
2
DẺO, DẺO DAI:
Dính chặt, dai và ẩm tới mức không dễ rời ra hoặc không bị cắt đứt.
-
☆
Tính từ
-
1
물건이 쉽게 닳거나 끊어지지 않고 견디는 힘이 세다.
1
DAI:
Đồ vật không dễ cũ mòn hay đứt rời và có sức chịu đựng mạnh mẽ.
-
2
목숨이 끊어지지 않고 계속 붙어 있다.
2
DAI DẲNG:
Mạng sống không bị cắt đứt và tiếp diễn.
-
3
행동이나 일의 상태가 오래 이어지거나 잘 견디는 성질이 있다.
3
ĐẰNG ĐẴNG, DAI DẲNG, LÂU DÀI:
Trạng thái hành động hay công việc kéo dài lâu hoặc có tính chất chịu đựng tốt.
-
Tính từ
-
1
성격이나 행동이 매우 질기고 끈기가 있다.
1
BỀN BỈ, NHẪN NẠI, DAI DẲNG:
Tính cách hay hành động rất kiên trì và có độ dẻo dai.
-
2
잘 끊어지지 않을 정도로 눅눅하고 끈기가 많다.
2
NHƠM NHỚP, NHỚP NHÁP:
Mềm và có độ kết dính nên liên tục bị dính một cách ướt át.
-
☆
Phó từ
-
1
걱정에 싸여 아무 생각이 없이 멍하게.
1
MỘT CÁCH THẪN THỜ:
Ngẩn ngơ không hề có suy nghĩ gì vì chồng chất lo lắng.
-
2
어떤 행동이나 감정 등이 그치지 않고 계속되는 상태로.
2
MỘT CÁCH DAI DẲNG, MỘT CÁCH LÊ THÊ:
Tình trạng hành động hay tình cảm nào đó không ngừng mà được tiếp diễn.
-
Phó từ
-
1
끈기가 있는 물질이 있어 피부에 들러붙는 느낌이 있게.
1
DẺO DÍNH:
Có cảm giác bám lên da do có chất dính.
-
2
피부에 습기가 느껴져 불쾌하게.
2
RIN RÍT, NÓNG NỰC:
Một cách khó chịu vì cảm nhận hơi ẩm trên da.
-
3
서로의 정이 아주 강하고 관계가 친밀하게.
3
DAI DẲNG, DA DIẾT, MẬT THIẾT:
Tình cảm với nhau rất mạnh mẽ và quan hệ mật thiết.
-
Phó từ
-
1
괴로울 정도로 자꾸 귀찮게 하는 모양.
1
LẴNG NHẴNG, DAI DẲNG:
Hình ảnh liên tục gây phiền phức tới mức khó chịu.
-
2
자꾸 가볍게 누르거나 밟는 모양.
2
NẮN NẮN BÓP BÓP, LẸ LÀNG:
Hình ảnh liên tục ấn hoặc giẫm một cách nhẹ nhàng.
-
3
자꾸 가볍게 씹는 모양.
3
CHÓP CHÉP:
Hình ảnh liên tục nhai một cách nhẹ nhàng.
-
☆☆
Động từ
-
1
물건을 어떤 곳에 걸거나 꽂거나 매어서 붙어 있게 하다.
1
ĐÍNH:
Móc, cắm hay gắn làm cho đồ vật dính lên một nơi nào đó.
-
2
어떤 기기나 장치를 설치하다.
2
LẮP:
Lắp đặt máy móc hay thiết bị nào đó.
-
3
글이나 말에 설명이나 조건 등을 덧붙이다.
3
THÊM VÀO:
Thêm điều kiện hay lời giải thích vào lời nói hay bài viết.
-
4
이름이나 제목을 정해 붙이다.
4
GẮN:
Chọn tên hay tiêu đề rồi gắn vào.
-
5
장부에 적다.
5
GÁN, GHI:
Ghi vào sổ thu chi
-
6
물건을 이어지도록 연결하다.
6
GẮN KẾT:
Liên kết các đồ vật để chúng nối tiếp nhau
-
7
어디를 가거나 올 때 누구를 따르게 하다.
7
THEO:
Làm cho ai đó đi theo khi đi hoặc đến nơi nào đó.
-
8
잔병을 끊이지 않고 자주 앓다.
8
MẮC, BỊ DAI DẲNG:
Thường bị bệnh vặt mà không hết.
-
Phó từ
-
1
늘 잊지 못하여.
1
MỘT CÁCH DAI DẲNG, MỘT CÁCH DA DIẾT, MỘT CÁCH KHÔN NGUÔI:
Không thể quên.
-
Phó từ
-
1
억지를 쓰며 자꾸 우기거나 조르는 모양.
1
KHĂNG KHĂNG, NẰNG NẶC, NGOAN CỐ:
Hình ảnh cố tình liên tiếp đòi hỏi hay quấy rầy.
-
2
악착스럽게 애쓰는 모양.
2
DAI DẲNG, BỀN BỈ, KIÊN TRÌ:
Hình ảnh cố gắng một cách kiên định.
-
Phó từ
-
1
병이 더 심해지지도 않고 나아지지 않으면서 오랫동안 계속 아픈 모양.
1
MỘT CÁCH KINH NIÊN, MỘT CÁCH DAI DẲNG:
Bộ dạng đau yếu liên tục trong suốt thời gian dài mà bệnh tình không nặng thêm cũng không thuyên giảm.
-
2
비나 눈 등이 조용히 계속해서 내리는 모양.
2
RẢ RÍCH:
Hình ảnh mưa hay tuyết… lặng lẽ rơi liên tục.
-
3
매우 조용하거나 힘없이 움직이는 모양.
3
THẤT THỂU, RÃ RỜI:
Hình ảnh di chuyển rất lặng lẽ hay không có sức lực.
-
☆
Tính từ
-
1
끈기 있는 물질이 묻어 있어서 피부에 자꾸 들러붙는 느낌이 있다.
1
DÍNH, BÁM DÍNH:
Có cảm giác bám chặt vào da do dính phải chất dẻo dính.
-
2
피부에 습기가 느껴져 불쾌하다.
2
RIN RÍT, DEO DẺO:
Khó chịu vì cảm thấy ẩm trên da.
-
3
서로의 정이 아주 강하고 관계가 친밀하다.
3
DAI DẲNG, MẬT THIẾT:
Tình cảm rất sâu sắc và quan hệ thân mật.
-
4
빤히 바라보는 시선이 기분 나쁘다.
4
DÁN CHẶT, CHẰM CHẰM:
Cái nhìn dán chặt làm cảm thấy khó chịu.
-
Phó từ
-
1
성질이나 행동이 몹시 질기고 끈기가 있게.
1
MỘT CÁCH ĐIỀM TĨNH, MỘT CÁCH NHẪN NẠI:
Hành động hay tính cách rất bền bỉ và kiên nhẫn.
-
2
잘 끊어지지 않을 정도로 눅눅하고 끈기가 있게.
2
MỘT CÁCH NHỚP NHÚA, MỘT CÁCH NHỚP NHÁP, MỘT CÁCH DẺO, MỘT CÁCH DAI DẲNG, MỘT CÁCH KIÊN CƯỜNG:
Một cách ươn ướt và có độ keo dính, khó đứt rời.
🌟
DAI DẲNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
무엇을 밑에 두고 세게 누르다.
1.
ẤN:
Đặt cái gì đó xuống dưới rồi ấn mạnh.
-
2.
어떤 일이나 사실을 숨겨 두고 알리지 않거나 처리하지 않고 질질 끌다.
2.
CHE ĐẬY, LẤP LIẾM:
Giấu giếm sự thật hay sự việc nào đó, không cho người khác biết hoặc không xử lí mà để kéo dài dai dẳng.
-
3.
억눌러 버리거나 무시하다.
3.
BÁC BỎ, XEM THƯỜNG:
Kìm nén và từ bỏ hoặc bỏ qua.
-
☆
Danh từ
-
1.
끈끈한 성질.
1.
SỰ KẾT DÍNH, SỰ DẼO DAI:
Tính chất dẻo dai.
-
2.
쉽게 포기하지 않고 계속해서 참고 견디는 성질.
2.
SỰ KIÊN TRÌ:
Tính cách không dễ dàng bỏ cuộc và dai dẳng chịu đựng vượt qua.
-
Danh từ
-
1.
끈질기게 잔소리를 하거나 윽박지르고 혼을 냄.
1.
SỰ PHÀN NÀN, SỰ CẰN NHẰN, SỰ CHÌ CHIẾT, SỰ HĂM DOẠ:
Việc nói dai dẳng hoặc tức giận và đe nẹt.
-
Danh từ
-
1.
두 물체가 서로 끈기 있게 달라붙는 힘.
1.
ĐỘ KẾT DÍNH:
Khả năng bám vào nhau một cách dai dẳng của hai sự vật.
-
Động từ
-
1.
개가 무섭거나 아파서 자꾸 소리를 지르다.
1.
KÊU ĂNG ẲNG, RÊN Ư Ử:
Chó kêu lên dai dẳng do sợ hay bị đau.
-
Danh từ
-
1.
어떤 사실을 이야깃거리로 삼아 이러쿵저러쿵 쓸데없이 입을 놀리는 일.
1.
SỰ ĐỒN THỔI, SỰ ĐƯA CHUYỆN:
Việc lấy sự thật nào đó làm câu chuyện rồi nói liên tục không đâu ra đâu một cách dai dẳng.
-
Phó từ
-
1.
물체가 끈기 있게 달라붙는 모양.
1.
CHẶT, KHÍT:
Hình ảnh vật thể dính liền một cách dai dẳng.
-
2.
입맛에 딱 맞는 모양.
2.
VỪA Y:
Hình ảnh vừa hợp với khẩu vị.
-
Tính từ
-
1.
매우 억세고 끈질기게 일을 해 나가는 태도가 있다.
1.
BỀN BỈ, GAN LÌ:
Có thái độ làm việc một cách rất cương quyết và dai dẳng.
-
Động từ
-
1.
괴로울 정도로 끈질기게 자꾸 귀찮게 굴다.
1.
LẴNG NHẴNG, NHẰNG NHẴNG, ĐEO ĐẲNG:
Liên tục gây phiền phức một cách dai dẳng đến mức khó chịu.
-
Động từ
-
1.
끈질기게 잔소리를 하거나 윽박지르고 혼을 내다.
1.
DÀY VÒ, NHIẾC MÓC:
Càu nhàu một cách dai dẳng hay dọa nạt và la mắng.
-
Phó từ
-
1.
괴로울 정도로 끈질기게 자꾸 귀찮게 구는 모양.
1.
LẴNG NHẴNG, NHẰNG NHẴNG:
Hình ảnh liên tục làm phiền phức một cách dai dẳng đến mức gây khó chịu.
-
Phó từ
-
1.
성질이나 태도가 끈질긴 모양.
1.
MỘT CÁCH NHẰNG NHẴNG, MỘT CÁCH LẴNG NHẴNG:
Hình ảnh tính chất hay thái độ dai dẳng.
-
Tính từ
-
1.
성질이나 태도가 끈질기다.
1.
LẴNG NHẴNG, NHẰNG NHẴNG:
Tính chất hay thái độ dai dẳng.
-
Động từ
-
1.
씨름 경기를 하다.
1.
ĐẤU VẬT:
Thi đấu vật.
-
2.
어떤 일을 이루기 위하여 온 힘을 쏟고 끈기 있게 달라붙다.
2.
VẬT LỘN:
Dốc toàn bộ sức lực và đeo bám một cách dai dẳng để đạt được việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
끈기 있게 붙음. 또는 끈기 있게 붙임.
1.
SỰ DÍNH:
Sự bám dính một cách dai dẳng. Hoặc việc làm cho bám dính một cách dai dẳng.
-
Động từ
-
1.
자세히 끈질기게 묻다.
1.
HỎI VẶN VẸO, HỎI CẶN KẼ:
Hỏi một cách dai dẳng, cụ thể.
-
Động từ
-
1.
개가 무섭거나 아파서 자꾸 소리를 지르다.
1.
KÊU ĂNG ẲNG, RÊN Ư Ử:
Chó kêu lên dai dẳng do sợ hay bị đau.
-
Phó từ
-
1.
눅눅하고 끈기가 있어 끈적끈적하게 자꾸 달라붙는 모양.
1.
MỘT CÁCH NHƠM NHỚP, MỘT CÁCH NHƠ NHỚP, MỘT CÁCH RÍT RÍT:
Hình dạng liên tục dính vào một cách dẽo dai vì ẩm ướt và kết dính.
-
3.
질겨서 잘 끊어지지 않는 모양.
3.
MỘT CÁCH DẼO DAI:
Hình ảnh khó bị đứt lìa vì dai.
-
2.
성격이나 행동이 매우 질기고 끈기가 있는 모양.
2.
NẰNG NẶC, LẼO ĐẼO, LẰNG NHẰNG:
Hình ảnh mà tính cách hay hành động rất dai dẳng và bền bỉ.
-
Tính từ
-
1.
매우 억세고 끈질기다.
1.
BỀN BỈ, LÌ LỢM:
Rất cương quyết và dai dẳng.
-
Tính từ
-
1.
성격이나 행동이 매우 질기고 끈기가 있다.
1.
NẰNG NẶC, LẼO ĐẼO, DAI DẲNG:
Tính cách hay hành động rất dai dẳng và bền bỉ.
-
2.
잘 끊어지지 않을 정도로 눅눅하고 끈기가 많다.
2.
DAI:
Ướt và nhiều chất dẻo đến mức không bị ngắt đứt.